释义 |
受用 | | | | | [shòuyòng] | | | hưởng thụ; được lợi; được。享受;得益。 | | | 革命老前辈的斗争经验,年轻一代受用不尽。 | | kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết. | | [shòu·yong] | | | dễ chịu; thoải mái (thường dùng trong câu phủ định)。身心舒服(多用于否定式)。 | | | 今天身体有点不受用。 | | hôm nay trong người không được thoải mái lắm. |
|