释义 |
回音 | | | | | [huíyīn] | | | 1. tiếng vọng; tiếng vang; tiếng vọng trở lại。回声。 | | | 礼堂回音大,演奏效果差一些。 | | tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi. | | | 2. thư hồi âm; thư trả lời; câu trả lời; hồi âm。答复的信;回话。 | | | 我连去三封信,但一直没有回音。 | | tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm. | | | 不管行还是不行,请给个回音。 | | cho dù được hay không, xin hãy hồi âm. |
|