释义 |
超脱 | | | | | [chāotuō] | | | 1. thoải mái; không gò bó; độc đáo; phóng khoáng。不拘泥成规、传统、形式等。 | | | 他的字不专门学一家,信笔写来,十分超脱。 | | chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng. | | | 2. vượt ra ngoài; thoát ra ngoài; thoát khỏi; từ bỏ; li khai。超出;脱离。 | | | 旧社会里有些文人想要超脱现实,实际上是做不到的。 | | trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được. |
|