释义 |
希罕 | | | | | [xī·han] | | | 1. hiếm lạ。希奇。 | | | 骆驼在南方是希罕东西。 | | ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm. | | | 2. yêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)。认为希奇而喜爱。 | | | 谁希罕你那玩意儿,我们有的是。 | | ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối. | | | 3. lạ kỳ; của quý hiếm。(希罕儿)稀罕的事物。 | | | 看希罕儿 | | xem của quý hiếm |
|