| | | |
| [shǐ·de] |
| | 1. có thể dùng。可以使用。 |
| | 这支笔使得使不得? |
| cây viết này có dùng được không? |
| | 2. được; có thể。能行;可以。 |
| | 这个主意倒使得。 |
| cách này thế mà lại được đấy. |
| | 你不去如何使得? |
| anh không đi sao được? |
| | 3. làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc...)。(意图、计划、事物)引起一定的结果。 |
| | 人民公社使得农村的面貌有了很大的改变。 |
| xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn. |
| | 这个想法使得她忘记一切困难。 |
| cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn. |