释义 |
无从 | | | | | [wúcóng] | | | không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào。没有门径或找不到头绪(做某件事)。 | | | 心中千言万语,一时无从说起。 | | trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu. | | | 没有工人的劳动,资本家就无从取得利润。 | | không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu. |
|