释义 |
纫 | | | | | Từ phồn thể: (紉) | | [rèn] | | Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch | | Số nét: 9 | | Hán Việt: NHẪN | | | 1. xâu chỉ; xâu kim。引线穿过针鼻儿。 | | | 老太太眼花了,纫不上针。 | | bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa. | | | 2. khâu。用针缝。 | | | 缝纫。 | | khâu vá | | | 3. cảm kích sâu sắc (thường dùng trong thư tín)。深深感激(多用于书信)。 | | | 至纫高谊。 | | vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng. | | Từ ghép: | | | 纫佩 |
|