| | | |
| [qǐhuǒ] |
| | 1. nấu cơm; thổi cơm; nấu ăn。生火做饭。 |
| | 星期天你家起火不起火? |
| ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không? |
| | 在食堂吃饭比自己起火方便多了。 |
| ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều. |
| | 2. xảy ra hoả hoạn; cháy。发生火警。 |
| | 3. nổi nóng; nổi giận。着急发脾气。 |
| | 你别起火,听我慢慢地对你说。 |
| anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh. |
| [qǐ·huo] |
| | châm lửa (đốt pháo)。带着苇子秆的花炮,点着后能升得很高。 |