释义 |
腊 | | | | | Từ phồn thể: (臘、臈) | | [là] | | Bộ: 肉 (月) - Nhục | | Số nét: 14 | | Hán Việt: LẠP | | | 1. Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 腊月)。古代在农历十 二 月里合祭众神叫做腊,因此农历十 二 月叫腊月。 | | | 2. thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)。冬天 (多在腊月) 腌制后风干或 熏干的(鱼,肉,鸡,鸭等)。 | | | 腊肉。 | | thịt sấy | | | 腊鱼。 | | cá ướp sấy khô. | | | 腊味。 | | vị ướp sấy. | | Từ ghép: | | | 腊八 ; 腊八粥 ; 腊肠 ; 腊梅 ; 腊日 ; 腊味 ; 腊月 | | [xī] | | Bộ: 月(Nhục) | | Hán Việt: TÍCH | | | thịt khô。 干肉。 | | | Ghi chú: 另见là |
|