释义 |
活络 | | | | | [huóluò] | | | 1. lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)。(筋骨、器物的零件等)活动。 | | | 人上了年纪,牙齿也有点活络了。 | | người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít. | | | 板凳腿活络了,你抽空修一修。 | | chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi. | | | 2. linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ。灵活,不确定。 | | | 头脑活络 | | đầu óc linh lợi | | | 眼神活络 | | ánh mắt lanh lợi | | | 他说得很活络,不知道究竟肯不肯去。 | | nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không. |
|