| | | |
| Từ phồn thể: (濟) |
| [jǐ] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: TẾ |
| | Tế Thuỷ (tên sông thời xưa, bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, chảy qua tỉnh Sơn Đông vào Bột Hải, Trung Quốc)。济水,古水名,发源于今河南,流经山东入渤海。现在黄河下游的河道就是原来济水的河道。今河南济源县,山东济南 市、济宁市、济阳县,都从济水得名。 |
| | Ghi chú: 另见j́ |
| Từ ghép: |
| | 济济 |
| Từ phồn thể: (濟) |
| [jì] |
| Bộ: 氵(Thuỷ) |
| Hán Việt: TỀ |
| | 1. qua sông; vượt sông。过河;渡。 |
| | 同舟共济。 |
| cùng hội cùng thuyền. |
| | 2. cứu; cứu tế; cứu giúp。救;救济。 |
| | 接济。 |
| tiếp tế. |
| | 缓不济急。 |
| không kịp ứng dụng. |
| | 3. có ích; thành công; làm được việc (đối với sự việc)。(对事情)有益;成。 |
| | 无济于事。 |
| chẳng có ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; vô tích sự. |
| | Ghi chú: 另见jǐ |
| Từ ghép: |
| | 济贫 ; 济事 |