释义 |
越发 | | | | | [yuèfā] | | | 1. càng。更加。 | | | 过了中秋,天气越发凉快了。 | | qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ | | | 2. càng... càng...。跟上文的'越'或'越是'呼应,作用跟'越...越...'相同(用于两个或更多的分句前后呼应的场合)。 | | | 观众越多,他们演得越发卖力气。 | | người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái. | | | 越是性急,越发容易出差错。 | | càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót. |
|