| | | |
| Từ phồn thể: (識) |
| [shí] |
| Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: THỨC |
| | 1. nhận thức; biết; quen。认识。 |
| | 识字。 |
| biết chữ. |
| | 素不相识。 |
| chưa hề quen biết nhau. |
| | 有眼不识泰山。 |
| có mắt mà không trông thấy núi Thái Sơn. |
| | 2. kiến thức; tri thức。见识;知识。 |
| | 卓识。 |
| kiến thức trác việt. |
| | 有识之士。 |
| người có học thức. |
| | 常识。 |
| thường thức. |
| Từ ghép: |
| | 识别 ; 识货 ; 识见 ; 识荆 ; 识破 ; 识趣 ; 识时务者为俊杰 ; 识文断字 ; 识相 ; 识羞 ; 识字 |
| Từ phồn thể: (識) |
| [zhì] |
| Bộ: 讠(Ngôn) |
| Hán Việt: CHÍ |
| 书 |
| | 1. nhớ; ghi nhớ。记。 |
| | 博闻强识 |
| hiểu biết nhiều và nhớ dai. |
| | 2. ký hiệu; dấu hiệu。记号。 |
| | 款识 |
| văn tự khắc trên chuông, đỉnh |
| | 标识 |
| tiêu chí |