| | | |
| [shénqì] |
| | 1. thần khí; thần sắc; vẻ。神情。 |
| | 团长的神气很严肃。 |
| vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc. |
| | 他说话的神气特别认真。 |
| anh ấy nói có vẻ rất chân thật. |
| | 2. oai。精神饱满。 |
| | 少先队员们带着鲜红的领巾,显得很神气。 |
| các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai. |
| | 3. tỏ vẻ; ra vẻ (đắc ý, ngạo mạn)。自以为优越而表现出得意或傲慢的样子。 |
| | 神气活现。 |
| ra vẻ ta đây. |