释义 |
结草衔环 | | | | [jiécǎo xiánhuán] | | | kết cỏ ngậm vành (Đền ơn trả nghĩa cho người từng cứu giúp mình. Do tích Ngụy Khoả không mang chôn sống ái thiếp của cha mà gả cho người khác. Sau Ngụy Khoả bị giặc bao vây, nhờ có hồn của cha người ái thiếp kia kết cỏ vào chân ngựa của giặc mà Ngụy Khoả thoát được.)。结草与衔环都是古代报恩的传说。前者讲一个士大夫将其父的爱妾另行嫁人,不使殉葬,爱妾已死去了父亲为替女儿报恩,将地上结草缠成乱结,绊倒恩人的敌手而取胜,后者讲有 个儿童挽救了一只受困黄雀的性命,黄雀衔来白环四枚,声言此环可保恩人世代子子洁白,身居高位。后 将二典故合成一句,比喻受人恩惠,定当厚报,生死不渝。也说"衔环结草"。 |
|