释义 |
虽然 | | | | | [suīrán] | | 连 | | | tuy rằng; mặc dù; tuy là。用在上半句,下半句往往有'可是、但是'等跟它呼应,表示承认甲事为事实,但乙事并不因为甲事而不成立。 | | | 现在我们虽然生活富裕了,但是也要注意节约。 | | tuy là bây giờ cuộc sống của chúng ta đã được sung túc, nhưng cũng vẫn phải tiết kiệm. | | | 他虽然工作很忙,可是对业余学习并不放松。 | | tuy rằng công việc của anh ấy bận rộn, nhưng không buông lỏng việc học ngoài giờ. | | | Ghi chú: 注意:文言里'虽然'承接上文,稍微停顿,等于白话'虽然如此'的意思。 |
|