释义 |
海阔天空 | | | | | [hǎikuòtiānkōng] | | | trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây。形容大自然的广阔,也比喻想像或说话毫无拘束,漫无边际。 | | | 两人都很健谈,海阔天空,聊起来没个完。 | | hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện. | | | 海阔天空,海鸥自由地飞翔。 | | trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do. | | | 海阔从鱼跃,天空任鸟飞。 | | biển rộng cá vẫy vùng, trời cao chim bay lượn. |
|