| | | |
| [xiāo] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: TIÊU |
| | 1. biến mất; tiêu tan。消失。 |
| | 烟消 火灭。 |
| tan tành mây khói; sự vật hoặc quan hệ tình cảm không còn gì nữa. |
| | 冰消 瓦解。 |
| băng tan ngói vỡ; tan tành mây khói; tất cả đều tiêu tan sụp đổ. |
| | 2. làm tiêu tan; tiêu trừ。使消失;消除。 |
| | 消 毒 |
| tiêu độc; khử trùng. |
| | 消 炎。 |
| tiêu viêm |
| | 3. tiêu khiển; giải trí。消遣。 |
| | 消 夜。 |
| bữa ăn đêm. |
| | 消 夏。 |
| tiêu khiển ngày hè; giải trí mùa hè. |
| | 4. cần。需要(前面常带'不、只、何等)。 |
| | 不消 说。 |
| không cần nói. |
| | 只消 一句话。 |
| chỉ cần một câu nói. |
| | 何消 三天。 |
| cần gì ba ngày. |
| Từ ghép: |
| | 消沉 ; 消除 ; 消毒 ; 消防 ; 消费 ; 消费合作社 ; 消费品 ; 消费资料 ; 消耗 ; 消耗 ; 消耗热 ; 消化 ; 消化酶 ; 消化系统 ; 消魂 ; 消火栓 ; 消极 ; 消解 ; 消渴 ; 消弭 ; 消灭 ; 消泯 ; 消磨 ; 消气 ; 消遣 ; 消融 ; 消散 ; 消失 ; 消石灰 ; 消食 ; 消逝 ; 消释 ; 消受 ; 消瘦 ; 消损 ; 消停 ; 消退 ; 消亡 ; 消息 ; 消息儿 ; 消夏 ; 消闲 ; 消歇 ; 消炎片 ; 消夜 ; 消长 |