释义 |
自郐以下 | | | | [zìKuàiyǐxià] | | | không có gì đáng nói; từ Khoái trở đi (Quý Trát xem các điệu múa hát thời Chu ở nước Lỗ, bình phẩm từng điệu của mỗi nước chư hầu, sau đó từ nước Khoái trở đi thì không bình phẩm gì nữa. Về sau dùng cụm từ này để ví với 'từ ... trở đi thì không có gì đáng nói'.)。吴国的季札在鲁国看周代的乐舞,对各诸侯国的乐曲都发表了意见,从郐国以下他就没有评论(见于《左传》襄公二十九年)。比喻从...以下就不值得一谈。 |
|