| | | |
| [chòu] |
| Bộ: 自 - Tự |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: XÚ |
| | 1. hôi; khó ngửi; thối; khắm; ôi (mùi); sa đoạ; thối rữa; tồi tệ; xú uế。(气味)难闻(跟'香'相对) ;腐败。 |
| | 臭 气。 |
| hơi thối. |
| | 臭 味儿。 |
| mùi thối. |
| | 2. thối tha; xấu xa; ghê tởm; đáng ghét。惹人厌恶的。 |
| | 臭 架子。 |
| bộ dạng xấu xa. |
| | 臭 名远扬。 |
| tiếng xấu loan xa. |
| | 3. thậm tệ。狠狠地。 |
| | 臭 骂。 |
| chửi thậm tệ. |
| | 臭 揍一顿。 |
| đánh cho một trận nên thân. |
| 方 |
| | 4. hỏng; hư; lép (đạn)。(子弹)坏;失效。 |
| | 这颗子弹臭 了。 |
| viên đạn này hư rồi. |
| | Ghi chú: 另见xiù。 |
| Từ ghép: |
| | 臭不可闻 ; 臭虫 ; 臭椿 ; 臭弹 ; 臭豆腐 ; 臭烘烘 ; 臭乎乎 ; 臭架子 ; 臭老九 ; 臭骂 ; 臭美 ; 臭名远扬 ; 臭皮囊 ; 臭棋 ; 臭气 ; 臭钱 ; 臭味相投 ; 臭腺 ; 臭熏熏 ; 臭氧 ; 臭氧层 ; 臭子儿 |
| [xiù] |
| Bộ: 犬(Khuyển) |
| Hán Việt: KHỨU |
| | Từ loại: (名) |
| | 1. mùi vị。气味。 |
| | 无声无臭(没有声音,没有气味,比喻人没有名声)。 |
| vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng |
| | 空气是无色无臭的气体。 |
| không khí là thể khí không sắc không mùi |
| | 2. ngửi。同'嗅'。 |
| | Ghi chú: 另见cḥu |