| | | |
| [kēxué] |
| | 1. ngành nghiên cứu; ngành học。反映自然、 社会、思维等的客观规律的分科的知识体系。 |
| | 2. khoa học; có tính khoa học; có kỹ thuật; kỹ thuật cao。合乎科学的。 |
| | 科学种田。 |
| trồng trọt kỹ thuật cao. |
| | 这种说法不科学。 |
| cách nói này không đúng khoa học. |
| | 革命精神和科学态度相结合。 |
| tinh thần Cách Mạng và thái độ khoa học kết hợp với nhau. |