| | | |
| [háng] |
| Bộ: 行 - Hàng |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: HÀNG |
| | 1. hàng; hàng lối; dòng。行列。 |
| | 双行 |
| hàng đôi |
| | 第五行 |
| dòng thứ năm |
| | 杨柳成行 |
| dương liễu mọc thành hàng. |
| | 排成双行 |
| xếp thành hàng đôi. |
| | 2. ngôi thứ; thứ (trong gia đình)。排行。 |
| | 您行几? |
| anh thứ mấy? |
| | 我行三。 |
| tôi thứ ba. |
| | 3. nghề; ngành; nghề nghiệp; ngành nghề。行业。 |
| | 内行 |
| trong nghề |
| | 同行 |
| cùng nghề; cùng ngành. |
| | 在行 |
| đang hành nghề. |
| | 懂行 |
| thạo nghề |
| | 改行 |
| đổi nghề; chuyển ngành |
| | 各行各业。 |
| các ngành nghề; các ban ngành. |
| | 干一行,爱行。 |
| làm nghề nào yêu nghề nấy. |
| | 干哪行学哪行。 |
| làm nghề gì thì học nghề ấy. |
| | 三百六十行,行行出状元 |
| ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên |
| | 4. cơ quan; hãng; doanh nghiệp。某些营业机构。 |
| | 商行 |
| hãng buôn; hiệu buôn |
| | 银行 |
| ngân hàng |
| | 车行行。 |
| hãng xe. |
| | 5. hàng; dòng (lượng từ)。量词,用于成行的东西。 |
| | 一行字 |
| một dòng chữ |
| | 几行树 |
| mấy hàng cây |
| | 两行眼泪 |
| hai hàng nước mắt |
| | Ghi chú: 另见xíng |
| Từ ghép: |
| | 行帮 ; 行辈 ; 行车 ; 行当 ; 行道 ; 行东 ; 行贩 ; 行规 ; 行话 ; 行会 ; 行货 ; 行家 ; 行间 ; 行距 ; 行款 ; 行列 ; 行情 ; 行市 ; 行伍 ; 行业 ; 行业语 ; 行院 ; 行栈 ; 行子 |
| [hàng] |
| Bộ: 彳(Sách) |
| Hán Việt: HÀNG |
| | hàng cây; cây cối mọc thành hàng。见〖树行子〗。 |
| | Ghi chú: 另见háng; héng; xíng |
| [héng] |
| Bộ: 彳(Sách) |
| Hán Việt: HÀNH |
| | đạo hạnh; công phu tu luyện。见〖道行〗。 |
| | Ghi chú: 另见háng; hàng; xíng |
| [xíng] |
| Bộ: 彳(Sách) |
| Hán Việt: HÀNH |
| | 1. đi。走。 |
| | 行车。 |
| đi xe; chạy xe |
| | 行船。 |
| đi thuyền |
| | 步行。 |
| đi bộ |
| | 人行道。 |
| dành cho người đi bộ. |
| | 日行千里。 |
| ngày đi nghìn dặm |
| | 2. đường đi (thời xưa)。古代指道路。 |
| | 千里之行始于足下。 |
| lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân |
| | 3. hành (du lịch)。跟旅行有关的。 |
| | 行装 |
| hành trang |
| | 行程 |
| hành trình |
| | 行踪 |
| hành tung |
| | 4. lâm thời; lưu động。流动性的;临时性的。 |
| | 行灶 |
| bếp lưu động |
| | 行商 |
| bán dạo; bán hàng rong |
| | 行营 |
| hành dinh |
| | 5. lưu thông; thúc đẩy。流通;推行。 |
| | 行销 |
| đưa ra tiêu thụ |
| | 发行 |
| phát hành |
| | 风行一时。 |
| phổ biến một thời |
| | 6. làm。做;办。 |
| | 举行 |
| cử hành |
| | 执行 |
| chấp hành |
| | 试行 |
| làm thử |
| | 行不通 |
| làm không được |
| | 行之有效。 |
| làm việc có hiệu quả |
| | 7. tiến hành (thường dùng trước động từ song âm tiết)。表示进行某项活动(多用于双音动词前)。 |
| | 另行通知。 |
| thông tri riêng |
| | 即行查复。 |
| sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét. |
| | 8. hành vi。行为。 |
| | 品行 |
| phẩm hạnh; hạnh kiểm. |
| | 言行 |
| lời nói và việc làm |
| | 罪行 |
| hành vi phạm tội |
| | 兽行 |
| hành vi thú tính |
| | 9. có thể; đồng ý。可以。 |
| | 行,咱们就照这样办吧! |
| được, chúng ta cứ như thế mà làm |
| | 算了,把事情说明白就行了。 |
| thôi, nói rõ sự việc là được rồi. |
| | 10. tài giỏi; có năng lực。能干。 |
| | 老王你真行! |
| anh Vương, anh giỏi lắm |
| | 11. sắp sửa; sẽ。将要。 |
| | 行及半岁。 |
| sắp được nửa tuổi |
| | 12. ngấm (thuốc)。吃了药之后使药性发散,发挥效力。 |
| | 行药 |
| ngấm thuốc |
| | 13. họ Hành。姓。 |
| | Ghi chú: 另见háng; hàng; héng |
| Từ ghép: |
| | 行藏 ; 行程 ; 行刺 ; 行道 ; 行道树 ; 行动 ; 行都 ; 行方便 ; 行房 ; 行宫 ; 行好 ; 行贿 ; 行迹 ; 行将 ; 行将就木 ; 行脚 ; 行劫 ; 行进 ; 行经 ; 行经 ; 行径 ; 行军 ; 行军虫 ; 行军床 ; 行乐 ; 行礼 ; 行李 ; 行李卷儿 ; 行猎 ; 行令 ; 行旅 ; 行囊 ; 行期 ; 行乞 ; 行腔 ; 行箧 ; 行人 ; 行人情 ; 行若无事 ; 行色 ; 行善 ; 行商 ; 行尸走肉 ; 行时 ; 行使 ; 行驶 ; 行事 ; 行书 ; 行署 ; 行述 ; 行头 ; 行为 ; 行文 ; 行销 ; 行星 ; 行刑 ; 行凶 ; 行医 ; 行营 ; 行辕 ; 行云流水 ; 行在 ; 行者 ; 行政 ; 行政村 ; 行政公署 ; 行政区 ; 行止 ; 行装 ; 行状 ; 行踪 ; 行走 |