| | | |
| [shuōhuà] |
| | 1. nói; nói ra; nói chuyện。用语言表达意思。 |
| | 这人不爱说话儿。 |
| người này không thích nói chuyện. |
| | 不要说话。 |
| không nên nói chuyện. |
| | 老乡感动得说不出话来。 |
| người đồng hương cảm động nói không nên lời. |
| | 2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(说话儿)闲谈。 |
| | 找他说话儿去。 |
| tìm anh ấy trò chuyện. |
| | 说了半天话儿。 |
| trò chuyện cả buổi trời. |
| | 3. chỉ trích; bới móc。指责; 非议。 |
| | 要把事情做好,否则人家要说话了。 |
| phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho. |
| 方 |
| | 4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。说话的一会儿时间,比喻时间相当短。 |
| | 你稍等一等,我说话就来。 |
| anh đợi một chút, tôi đến ngay. |
| 方 |
| | 5. lời nói。话。 |
| | 他这句说话很有道理。 |
| câu nói này của anh ấy rất có lí. |
| | 6. nói chuyện sách。唐宋时代的一种民间技艺,以讲述故事为主,跟现在的说书相同。 |