释义 |
艺术 | | | | | [yìshù] | | | 1. nghệ thuật (như văn học, hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc, âm nhạc, vũ đạo, hí kịch, điện ảnh, khúc nghệ... )。用形象来反映现实但比现实有典型性的社会意识形态,包括文学、绘画、雕塑、建筑、音乐、舞蹈、戏剧、电影、曲 艺等。 | | | 2. nghệ thuật (phương thức, phương pháp giàu tính sáng tạo)。 指富有创造性的方式、方法。 | | | 领导艺术 | | chỉ đạo nghệ thuật | | | 3. hình dáng độc đáo mỹ quan。形状独特而美观的。 | | | 这棵松树的样子挺艺术。 | | dáng cây tùng này rất có nghệ thuật. |
|