| | | |
| [shēn] |
| Bộ: 身 - Thân |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: THÂN |
| | 1. thân thể; người。身体。 |
| | 身上。 |
| trên người. |
| | 转过身去。 |
| quay người đi. |
| | 身高五尺。 |
| người cao năm thước. |
| | 翻了一个身。 |
| lộn nhào một cái. |
| | 2. sinh mệnh; thân mình。指生命。 |
| | 奋不顾身。 |
| phấn đấu quên mình. |
| | 3. bản thân; tự mình。自己; 本身。 |
| | 以身作则。 |
| lấy mình làm gương; tự rèn mình |
| | 身先士卒。 |
| làm gương đi đầu. |
| | 身临其境。 |
| đặt mình vào trong cuộc. |
| | 身为生产队长,当然应该走在社员的前面。 |
| bản thân làm đội trưởng đội sản xuất, |
| | đýőng |
| nhiên phải đi trước các xã viên. |
| | 4. rèn luyện phẩm cách。人的品格和修养。 |
| | 修身。 |
| tu thân. |
| | 立身处世。 |
| lập thân xử thế. |
| | 5. thân (của vật thể)。物体的中部或主要部分。 |
| | 车身。 |
| thân xe. |
| | 河身。 |
| lòng sông. |
| | 船身。 |
| thân thuyền. |
| | 机身。 |
| thân máy bay. |
| 量 |
| | 6. bộ (quần áo)。(身儿)用于衣服。 |
| | 换了身衣裳。 |
| thay bộ quần áo. |
| | 做两身儿制服。 |
| may hai bộ quần áo đồng phục. |
| Từ ghép: |
| | 身败名裂 ; 身板 ; 身边 ; 身材 ; 身长 ; 身段 ; 身分 ; 身故 ; 身后 ; 身家 ; 身价 ; 身教 ; 身历 ; 身量 ; 身强力壮 ; 身躯 ; 身上 ; 身世 ; 身手 ; 身受 ; 身体 ; 身体力行 ; 身外之物 ; 身先士卒 ; 身心 ; 身影 ; 身孕 ; 身子 ; 身子骨儿 |