释义 |
补充 | | | | | [bǔchōng] | | 动 | | | 1. bổ sung; bổ khuyết; bổ trợ; thêm vào (do không đủ hay mất mát nên tăng cường thêm một bộ phận)。原来不足或有损失时,增加一部分。 | | | 补充了十二支枪。 | | đã bổ sung thêm 12 cây súng | | | 指导员汇报后,连长又做了补充。 | | sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm | | | 互为补充(彼此相辅相成)。 | | bổ sung cho nhau | | | 2. thêm; bổ túc (bổ sung thêm cho cái chính, cái quan trọng)。 在主要事物之外追加一些。 | | | 补充任务。 | | nhận thêm nhiệm vụ | | | 补充教材。 | | bổ túc giáo trình |
|