释义 |
火把节 | | | | [HuǒbǎJié] | | | hoả bả tiết; lễ hội đốt đuốc (diễn ra vào ngày 24 tháng 6 âm lịch, trong lễ hội có các trò chơi như: chọi trâu, đua ngựa..., người ta đốt đuốc suốt đêm, ra đồng diệt sâu bọ, đồng thời uống rượu, nhảy múa.)。彝、白、傈傈、纳西、拉祜等族的传统 节日。一般于农历六月二十四日举行。届时人们举行斗牛、赛马、摔跤等各种娱乐活动,夜里燃点火把, 奔驰田间,驱除虫害,并饮酒歌舞。 |
|