| | | |
| Từ phồn thể: (滅) |
| [miè] |
| Bộ: 火 (灬) - Hỏa |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: DIỆT |
| | 1. tắt。熄灭。 |
| | 火灭了。 |
| lửa tắt rồi. |
| | 灯灭了。 |
| đèn tắt rồi. |
| | 2. dập tắt; làm tắt。使熄灭。 |
| | 灭灯。 |
| tắt đèn. |
| | 沙土可以灭火。 |
| cát có thể dập tắt lửa. |
| | 3. ngập lụt。淹没。 |
| | 灭顶。 |
| nước ngập lút đầu. |
| | 4. diệt vong; tiêu diệt。消灭; 灭亡。 |
| | 自生自灭。 |
| tự sinh tự diệt. |
| | 物质不灭。 |
| vật chất không bị tiêu diệt. |
| | 5. làm mất đi; làm tiêu biến đi。使不存在; 使消灭。 |
| | 长自己的志气,灭敌人的威风。 |
| tăng thêm ý chí của bản thân, làm mất đi khí thế của quân địch. |
| Từ ghép: |
| | 灭茬 ; 灭此朝食 ; 灭顶 ; 灭火 ; 灭火器 ; 灭迹 ; 灭绝 ; 灭口 ; 灭亡 ; 灭种 ; 灭族 |