释义 |
隔 | | | | | Từ phồn thể: (隔) | | [gé] | | Bộ: 阜 (阝) - Phụ | | Số nét: 18 | | Hán Việt: CÁCH | | | 1. ngăn; cách; ngăn cách; ngăn chặn; cách trở。遮断;阻隔。 | | | 一间屋隔成两间 | | ngăn ngôi nhà thành hai gian | | | 隔着一重山 | | cách một dãy núi | | | 隔河相望 | | cách sông nhìn nhau | | | 2. xa; xa cách。间隔;距离。 | | | 隔两天再去 | | cách hai hôm nữa hãy đi | | | 相隔很远。 | | cách nhau rất xa. | | Từ ghép: | | | 隔岸观火 ; 隔壁 ; 隔断 ; 隔断 ; 隔房 ; 隔行 ; 隔阂 ; 隔绝 ; 隔离 ; 隔膜 ; 隔墙有耳 ; 隔日 ; 隔三差五 ; 隔山 ; 隔扇 ; 隔世 ; 隔心 ; 隔靴搔痒 ; 隔夜 ; 隔音 ; 隔音符号 |
|