| | | |
| [qīngzhòng] |
| | 1. nặng nhẹ (chỉ trọng lượng)。重量的大小。 |
| | 2. mức độ nặng nhẹ。程度的深浅;事情的主次。 |
| | 大夫根据病情轻重来决定病人要不要住院。 |
| bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không. |
| | 工作要分轻重缓急,不能一把抓。 |
| công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ |
| | 3. chừng mực; mức độ thoả đáng (nói năng, làm việc)。(说话做事的)适当限度。 |
| | 小孩子说话不知轻重。 |
| trẻ con nói năng không biết chừng mực. |