| | | |
| Từ phồn thể: (坿) |
| [fù] |
| Bộ: 阜 (阝) - Phụ |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: PHỤ |
| | 1. kèm theo; kèm thêm; bổ sung。附带。 |
| | 附设 |
| đặt thêm; lập thêm |
| | 附则 |
| điều khoản bổ sung |
| | 附寄照片一张。 |
| gửi kèm theo một tấm hình |
| | 你给我再附上一笔,让他收到信后就回信。 |
| anh viết thêm cho tôi vài chữ, bảo nó nhận được thư thì hồi âm ngay. |
| | 2. kề; gần kề; gần; phụ。靠近。 |
| | 附近 |
| phụ cận |
| | 附在他的耳朵旁边低声说话。 |
| kề tai anh ấy nói nhỏ mấy câu. |
| | 3. dựa theo; phụ hoạ; đồng ý; tán thành。依从;依附。 |
| | 附议 |
| tán thành ý kiến của người khác |
| | 附庸 |
| phụ thuộc |
| | 魂不附体。 |
| mất hồn mất vía; hú hồn hú vía. |
| Từ ghép: |
| | 附白 ; 附笔 ; 附带 ; 附耳 ; 附睾 ; 附和 ; 附会 ; 附骥 ; 附加 ; 附加刑 ; 附件 ; 附近 ; 附丽 ; 附录 ; 附逆 ; 附设 ; 附属 ; 附属国 ; 附送 ; 附小 ; 附议 ; 附庸 ; 附庸风雅 ; 附载 ; 附则 ; 附识 ; 附中 ; 附注 ; 附着 |