| | | |
| [chéng] |
| Bộ: 皿 - Mãnh |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: THÀNH |
| | 1. đựng; đơm; xới (cơm); rót; đổ。把东西放在器具里,特指把饭菜放在碗、盘里。 |
| | 盛 饭。 |
| đựng cơm. |
| | 2. chứa; đựng; dung nạp。容纳。 |
| | Ghi chú: 另见shèng。 |
| | 这间屋子小,盛 不了这么多东西。 |
| nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu. |
| Từ ghép: |
| | 盛器 |
| [shèng] |
| Bộ: 皿(Mãnh) |
| Hán Việt: THỊNH |
| | 1. hưng thịnh; phồn thịnh。兴盛;繁盛。 |
| | 全盛时期。 |
| thời kì toàn thịnh. |
| | 桃花盛开。 |
| hoa đào nở rộ. |
| | 2. mạnh mẽ; hừng hực; rừng rực。强烈;旺盛。 |
| | 年轻气盛。 |
| tuổi trẻ tràn đầy sức lực. |
| | 火势很盛。 |
| ngọn lửa cháy hừng hực. |
| | 3. to lớn; long trọng。盛大;隆重。 |
| | 盛会。 |
| buổi họp long trọng. |
| | 盛宴。 |
| buổi tiệc long trọng. |
| | 4. nồng hậu; nồng nàn。深厚。 |
| | 盛情。 |
| đượm tình. |
| | 盛意。 |
| đượm ý. |
| | 5. thịnh hành; rộng khắp。盛行。 |
| | 盛传。 |
| truyền rộng khắp. |
| | 风气很盛。 |
| thị hiếu phổ biến. |
| | 6. ra sức; hết sức。用力大;程度深。 |
| | 盛赞。 |
| hết sức khen ngợi. |
| | 盛夸。 |
| ra sức khoe khoang. |
| | 7. họ Thịnh。(Shèng)姓。 |
| | Ghi chú: 另见chéng。 |
| Từ ghép: |
| | 盛产 ; 盛大 ; 盛典 ; 盛服 ; 盛会 ; 盛举 ; 盛开 ; 盛况 ; 盛名 ; 盛怒 ; 盛气凌人 ; 盛情 ; 盛世 ; 盛事 ; 盛暑 ; 盛夏 ; 盛行 ; 盛意 ; 盛誉 ; 盛赞 ; 盛装 |