释义 |
盲人摸象 | | | | [mángrénmōxiàng] | | Hán Việt: MANH NHÂN MÔ TƯỢNG | | | người mù sờ voi; nhắm mắt nói mò (truyện xưa kể rằng, có mấy người mù sờ voi, người sờ trúng chân voi thì nói rằng con voi giống như cây cột, người sờ mình voi thì cho rằng con voi giống như bức tường, người sờ trúng đuôi voi thì nói rằng con voi giống như con rắn. Mỗi người mỗi ý, cãi nhau chẳng ai chịu nhường ai. Câu chuyện ngụ ý nói rằng: đối với những sự việc mà ta chưa biết tường tận mà lại cố chấp thì làm cho phán đoán thêm rắc rối.)。传说几个瞎子摸一只大象,摸到腿的说大象 像一根柱子, 摸到身躯的说大象像一堵墙, 摸到尾巴的说大象像一条蛇,各执已见, 争论不休。用来比 喻对事物了解不全面, 固执一点, 乱加揣测。 |
|