释义 |
过五关斩六将 | | | | [guòwǔ guān zhǎn liù jiàng] | | | quá ngũ quan, trảm lục tướng; qua năm cửa ải, chém sáu tướng (Dựa theo tích Quan Vũ khi rời bỏ Tào Tháo tìm Lưu Bị từng vượt qua năm cửa ải và chém đầu sáu viên tướng, uy danh lừng lẫy. Ngụ ỵ vượt qua muôn vàn khó khăn)。用《三国演义》中关羽过五关斩六将的故事,来比喻顺利地克服一切困难,比喻自己的成绩或长处。 |
|