| | | |
| [cūdà] |
| | 1. thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật)。(人体、物体)粗。 |
| | 长年的劳动使他的胳膊粗大有力。 |
| lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ. |
| | 他跟伙伴抬木头,总是自己抬粗大的一头。 |
| anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to. |
| | 2. lớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)。(声音)大。 |
| | 睡在周围的人发出粗大的鼾声。 |
| những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm. |