| | | |
| [jīngshén] |
| | 1. tinh thần; nghị lực; sinh lực。指人的意识、思维活动和一般心理状态。 |
| | 精神面貌。 |
| bộ mặt tinh thần. |
| | 精神错乱。 |
| tinh thần hoảng loạn. |
| | 精神上的负担。 |
| gánh nặng tinh thần. |
| | 2. tôn chỉ; tinh thần; ý nghĩa chủ yếu。宗旨;主要的意义。 |
| | 领会文件的精神。 |
| lĩnh hội tinh thần của văn kiện. |
| [jīng·shen] |
| | 1. sức sống; tinh thần。表现出来的活力。 |
| | 精神旺盛。 |
| sức sống dồi dào; sung sức. |
| | 振作精神。 |
| làm cho tinh thần hăng hái lên; phấn khởi tinh thần. |
| | 2. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; linh lợi。活跃;有生气。 |
| | 这孩子大大的眼睛,怪精神的。 |
| đôi mắt to to của đứa bé sao mà linh lợi thế. |