| | | |
| [fēngchén] |
| | 1. phong trần (đi đường mệt nhọc)。比喻旅途劳累。 |
| | 风尘仆仆 |
| cát bụi dặm trường |
| | 满面风尘(旅途劳累的神色)。 |
| đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi. |
| | 2. long đong vất vả; phong trần (ví với xã hội loạn lạc hoặc cảnh giang hồ)。比喻纷乱的社会或漂泊江湖的境况。 |
| | 风尘侠士 |
| phong trần hiệp sĩ |
| | 沦落风尘 |
| cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần. |
| | 3. gió bụi; chiến tranh loạn lạc。比喻战乱。 |