| | | |
| [kùliè] |
| | 1. tàn khốc; tàn bạo; ác liệt; khốc liệt。残酷。 |
| | 中国人民在反动统治时期遭受的苦难极为酷烈。 |
| nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc. |
| | 2. nồng; nồng nặc; nồng nàn; sực nức (hương thơm)。(香气)很浓。 |
| | 异香酷烈。 |
| nồng nàn một mùi hương kỳ lạ. |
| | 3. rừng rực; dữ dội; mãnh liệt。炽烈。 |
| | 酷烈的阳光。 |
| ánh sáng mặt trời rừng rực. |