| | | |
| [piān] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: THIÊN |
| | 1. chếch; nghiêng。不正;倾斜(跟'正'相对)。 |
| | 偏锋。 |
| nét bút nghiêng. |
| | 太阳偏西了。 |
| mặt trời chếch về phía tây. |
| | 2. lệch; thiên vị。单独注重一方面或对人对事不公正。 |
| | 偏重。 |
| chú trọng một mặt. |
| | 偏爱。 |
| yêu hơn. |
| | 兼听则明,偏信则暗。 |
| nghe cả hai phía thì công bằng, còn nghe một phía thì mất sáng suốt. |
| | 偏于基础理论的研究。 |
| lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở. |
| | 3. mạn phép trước (lời nói khách sáo)。客套话,表示先用或已用过茶饭等(多接用'了'字)。 |
| | 我偏过了,您请吃吧。 |
| tôi đã ăn trước rồi, mời anh ăn đi! |
| | 4. lại; cứ; vẫn cứ; khăng khăng。偏偏。 |
| | 不让我去我偏去。 |
| không cho tôi đi, tôi cứ đi. |
| | 正是庄稼需要雨水的时候,可是老天偏不下雨。 |
| vào cái lúc mà mùa màng cần nước mưa mà ông trời vẫn cứ không chịu mưa. |
| Từ ghép: |
| | 偏爱 ; 偏安 ; 偏差 ; 偏方 ; 偏房 ; 偏废 ; 偏锋 ; 偏光 ; 偏光镜 ; 偏护 ; 偏畸 ; 偏激 ; 偏见 ; 偏口鱼 ; 偏枯 ; 偏劳 ; 偏离 ; 偏流 ; 偏旁 ; 偏裨 ; 偏僻 ; 偏偏 ; 偏颇 ; 偏巧 ; 偏衫 ; 偏生 ; 偏师 ; 偏食 ; 偏私 ; 偏瘫 ; 偏袒 ; 偏疼 ; 偏题 ; 偏向 ; 偏心 ; 偏心轮 ; 偏压 ; 偏远 ; 偏振光 ; 偏重 ; 偏转 ; 偏坠 |