释义 |
两下子 | | | | | [liǎngxià·zi] | | | 1. mấy lần; vài lần。(动作)几次。 | | | 轻轻搔了两下子。 | | nhè nhẹ gãi mấy lần. | | | 2. bản lĩnh; kỹ năng。指本领或技能。 | | | 别看他眼睛不好, 干活儿可真有两下子。 | | đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh. | | | 他就会这两下子,别的本事没有。 | | anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có. |
|