释义 |
带动 | | | | | [dàidòng] | | | 1. kéo。通过动力使有关部分相应地动起来。 | | | 机车带动货车。 | | đầu máy kéo đoàn tàu hàng. | | | 2. kéo theo; lôi kéo。引导着前进;带头做并使别人跟着做。 | | | 抓好典型,带动全局。 | | nắm chắc điển hình lôi kéo toàn cục. | | | 在校长的带动下,参加义务植树的人越来越多。 | | dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều. |
|