释义 |
干扰 | | | | | [gānrǎo] | | | 1. quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền。扰乱;打扰。 | | | 他正在备课,我不便去干扰他。 | | anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy. | | | 别大声说话,干扰别人。 | | đừng to tiếng quá, làm phiền người khác. | | | 排除干扰,坚持正确路线。 | | gạt bỏ sự quấy rối, kiên trì làm theo đường lối đúng đắn. | | | 2. nhiễu; nhiễu sóng。妨碍无线电设备正常接收信号的电磁振荡。主要由接收设备附近的电气装置引起。日光、磁暴等天文、气象上的变化也会引起干扰。 |
|