| | | |
| [wéi] |
| Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: DUY |
| | 1. riêng chỉ; chỉ; duy chỉ。单单, 只。 |
| | 惟 一无二 |
| chỉ có một không hai; có một không hai |
| | 2. chỉ có điều。只是。 |
| | 他学习成绩很好,惟 身体稍差。 |
| thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khoẻ không tốt. |
| 助 |
| | 3. (trợ từ, dùng trước từ chỉ ngày tháng năm, trong tiếng Việt không có từ tương đương)。助词,用在年、月、日之前。 |
| | 惟 二月既望(既望:农历每月十六日)。 |
| ngày mười sáu tháng hai (ngày mười sáu âm lịch mỗi tháng) |
| 动 |
| | 4. suy nghĩ。思想。 |
| | 思惟 |
| tư duy; suy nghĩ |
| Từ ghép: |
| | 惟独 ; 惟恐 ; 惟利是图 ; 惟妙惟肖 ; 惟命是听 ; 惟其 ; 惟我独尊 ; 惟一 ; 惟有 |