| | | |
| [tóngshí] |
| | 1. song song; trong khi; cùng lúc。同一个时候。 |
| | 他们俩是同时复员的。 |
| hai người họ phục viên cùng lúc. |
| | 在抓紧工程进度的同时,必须注意工程质量。 |
| trong khi nắm chắc tiến độ công trình, cần phải chú ý chất lượng công trình. |
| | 2. đồng thời; hơn nữa。表示并列关系,常含有进一层的意味。 |
| | 这是非常重要的任务,同时也是十分艰巨的任务。 |
| đây là nhiệm vụ vô cùng quan trọng. |