释义 |
bất kể | | | | | | 不拘 < 不论。> | | | bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt. | | 不拘什么事, 我都愿意把它做好。 | | | 了不得 <大大超过寻常; 很突出。> | | | 不计; 不计其数。 | | | 不顾一切。 | | 方 | | | 不怕 <连词, 用法跟'哪怕'相同。> | | 连 | | | 别管; 无论 <表示条件不同而结果不变。> | | | bất kể nhiệm vụ khó khăn nặng nề đến đâu, chúng ta cũng nhất định hoàn thành. | | 无论任务怎么艰巨, 我们一定要把它完成。 | | | 不管 <表示在任何条件或情况下结果都不会改变, 后边常有'都、也'等副词与它呼应。> | | | bất kể khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải khắc phục. | | 不管困难多大, 我们也要克服。 |
|