释义 |
gấp đôi | | | | | | 倍加 <格外; 越发。> | | | 倍增 <变为两倍大。> | | | 对半 <一倍。> | | | lời gấp đôi | | 对半儿利。 | | | 加倍 <增加跟原有数量相等的数量。> | | | sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn. | | 目前的产量是一百万吨, 技术革新后产量可以加倍, 达到二百万吨。 兼 <两倍的。> | | | 双 <加倍的。> |
|