释义 |
cho phép | | | | | | 承诺 <对某项事务答应照办。> | | | 画押 <在公文、契约或供词上画花押或写'押'字、'十'字, 表示认可。> | | | 获准 <得到准许。> | | | 叫 <容许或听任。> | | | 可以 <表示许可。> | | | 诺; 容; 应许; 答应; 允许; 认可; 许; 容许; 许可; 让; 由得; 俞允; 允准 <表示指使、容许或听任。> | | | cho phép. | | 许诺。 | | | cho phép; đồng ý | | 准许 | | | cho phép riêng | | 特许 | | | chỉ cho phép thành công, không được thất bại | | 只许成功, 不许失败。 | | | khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao! | | 辛辛苦苦种出来的粮食, 由得你作践糟踏吗! | | | cho phép, mới được vào | | 得到允许, 方可入内。 | | | cho phép hành nghề; được phép hành nghề. | | 允准开业 | | | 准; 准许; 作准 <同意人的要求。> | | | không cho phép đến trễ hay về sớm. | | 不准迟到或早退。 | | | cho phép lưu hành | | 准许通行 | | | cho phép làm thủ tục xuất cảnh. | | 准许办理出境手续。 | | | 准予 <公文用语, 表示准许。> | | | 作兴 <情理上许可(多用于否定)。> |
|