释义 |
nhân nhượng | | | | | | 姑宽 <姑息宽容。> | | | đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng. | | 对自己的错误不应该有一点儿姑息。 姑息 <无原则地宽容。> | | | 牵就; 迁就; 俯就 <将就别人。> | | | giữ vững nguyên tắc, không thể nhân nhượng. | | 坚持原则, 不能迁就。 | | | anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng. | | 你越迁就他, 他越贪得无厌。 |
|