| | | |
| | 伴随 <同在一起作伴; 随同; 跟随; 跟着。> |
| | cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất, tất nhiên phải xuất hiện cao trào văn hoá |
| 伴随着生产的大发展, 必将出现一个文化高潮。 会同 <跟有关方面会合起来(办事)。> |
| | việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết. |
| 这事由商业局会同有关部门办理。 随 <在后面紧接着向同一方向行动。> |
| | cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn. |
| 随着形势的发展, 我们的任务更加繁重了。 |
| | cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông Hán |
| ngữ ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. |
| | 随着中国国际地位的提高和影响的扩大, 现代汉语普通话的学习, 在世界多国家日益兴盛。 |
| 介 |
| | 同 <引进动作的对象, 跟'跟'相同。> |