| | | |
| | 枝节 <比喻有关的但是次要的事情。> |
| | vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau. |
| 枝节问题随后再解决。 |
| | không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt. |
| 不要过多地注意那些枝枝节节。 纤悉 <详细; 详尽。> |
| | 细节; 过节儿 <细小的环节或情节。> |
| | Chỉ cần nói những nét chính, không cần kể mọi chi tiết. |
| 只要叙述主要情况, 不必谈全部细节。 细目 <详细的项目或目录。> |